Ghi chú Tự Đức thánh chế tự học giải nghĩa ca

  1. Một ví dụ là ký tự chú giải 地, thay vì 坦 (một ký tự thường được sử dụng, nhưng cũng đồng thời được thấy trong các văn bản Hán tự; thản), chữ 𡐙 được sử dụng thay thế.
  2. Chữ 上-下 là nhắc đến quyển 1 và quyển 2 của cuốn sách. 中 để chỉ khúc giữa của tuyển tập.Ví dụ như trong tiêu đề của quyển thứ nhất, 卷之一 堪輿類 上 (in bằng chữ nhỏ hơn).
  3. Các ký tự đồng thời (移) được đánh dấu bằng dấu nháy âm tiêu 𖿱. Điều này có nghĩa là dời là một âm đọc phi Hán Việt của 移 di.
  4. Ký tự là ⿱召灬 cho 照, nhưng hiện chưa được mã hóa thành dạng Unicode. Nó được sử dụng thay cho 照 bởi vì tục kỵ tên, lý do là có nhiều ký tự thiếu mất phần 日 của chúng như là 照 và 𣈜.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tự Đức thánh chế tự học giải nghĩa ca https://tuoitre.vn/tu-duc-thanh-che-tu-hoc-giai-ng... http://nomfoundation.org/Conf2006/HDViet_Tu_hoc_gi... http://sealang.net/sala/archives/pdf8/nguyen1992vi... http://www.hannom.org.vn/detail.asp?param=1371&Cat... https://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/36065 https://hoanghoaxa.com/tuducthanhchetuhocgiainghia... http://hannom.nlv.gov.vn/hannom/cgi-bin/hannom?a=d... http://hannom.nlv.gov.vn/hannom/cgi-bin/hannom?a=d... https://books.google.com/books?id=44wCAAAAMAAJ https://books.google.com/books?id=YH9kAAAAMAAJ